Đăng bởi Để lại phản hồi

113 PHÍM TẮT THÔNG DỤNG CỰC HỮU ÍCH CỦA MACOS X

Tương tự như hệ điều hành Windows, MacOS X  của Apple cũng cung cấp và hỗ trợ các phím tắt để người dùng có thể thao tác dễ dàng và nhanh gọn hơn trong công việc. Tuy nhiên, dường như có nhiều người lại không quan tâm lắm tới những chức năng này mặc dù nó rất hữu dụng. Bởi vậy, sau đây Nguyễn Gia Laptop sẽ giới thiệu với bạn 113 phím tắt hữu dụng nhất, bao gồm:

Việc sử dụng MacOS X sẽ đơn giản hơn nếu bạn biết sử dụng các phím tắt.

Phần 1: Phím tắt MacOS X dùng để thao tác cắt, dán văn bản

1. Command + X: Cắt toàn bộ dữ liệu đã chọn vào sao chép vào Clipboard.

2. Command + C: Dùng để sao chép các dữ liệu đã chọn vào Clipboard.

3. Command + V: Dán nội dung Clipboard vào văn bản hiện tại hoặc ứng dụng.

4. Command + Z: Undo lệnh trước đó. Ngoài ra, cũng có thể sử dụng tổ hợp phím Command + Shift + Z để Redo lại các thay đổi cuối thực hiện với Undo (một số ứng dụng cho phép thực hiện lại nhiều lần).

5. Command + A: Chọn tất cả hoặc toàn bộ chữ trong cửa sổ đầu tiên.

6. Command + F: Mở cửa sổ Find hoặc tìm kiếm các nội dung trong tài liệu.

7. Command + G: Tìm tới sự tìm kiếm tiếp theo của lựa chọn. Hoặc để tìm kiếm trước đó của lựa chọn, dùng tổ hợp phím Command + Shift + G.

8. Command + H: Ẩn cửa sổ các ứng dụng đang chạy. Để xem các ứng dụng đang chạy nhưng bị ẩn, sử dụng tổ hợp phím Command + Option + H.

9. Command + M: Thu nhỏ cửa sổ đang làm việc vào Dock. Để thu nhỏ tất cả các cửa sổ ứng dụng đang chạy, sử dụng tổ hợp phím Command + Option + M.

10. Command + N: Mở một cửa sổ mới hoặc một tài liệu mới.

11. Command + O: Hiển thị hộp thoại cho lựa chọn tài liệu mở trong ứng dụng

12. Command + P: In tài liệu hiện tại.

13. Command + S: Save tài liệu hiện tại.

14. Command + W: Đóng cửa sổ đang thực thi. Nếu muốn đóng tất cả cửa sổ các ứng dụng, sử dụng tổ hợp phím Command + Option + W.

15. Command + Q: Thoát khỏi ứng dụng.

16. Option + Command + Esc: Lựa chọn ứng dụng để buộc thoát khỏi ứng dụng. Hoặc nhấn tổ hợp phím Command + Shift + Option + Esc, giữ trong vòng 3 giây để thoát khỏi ứng dụng đang hiển thị.

17. Command + Space bar: Hiển thị hoặc ẩn ô tìm kiếm Spotlight.

18. Spacebar: Sử dụng Quick Look để xem trước các dữ liệu đã chọn.

19. Command + Tab: Chuyển đổi giữa các ứng dụng, chuyển qua ứng dụng được mở gần đây nhất trong số các ứng dụng máy đang mở.

20. Shift + Command + ~: Chuyển đổi giữa các cửa sổ.

21. Shift + Command + 3: Chụp ảnh toàn bộ màn hình.

Phần 2: Phím tắt Mac OS X dùng để thao tác Sleep, Shut down và Log out

22. Nút Nguồn (Power): Bấm để bật máy, Khi máy bật, bấm để sleep hoặc bật máy lại.

– Nhấn và giữ nút Nguồn trong vòng 1,5 giây hoặc nhấn Control – nút Nguồn, Control – Media Eject trong quá trình Mac của bạn đang khởi động để hiển thị bảng Restart / Sleep / Shut Down.

– Giữ nút Nguồn trong vòng 5 giây để tắt máy Mac.

23. Control + Command + nút Power: Khởi động lại máy.

24. Control + Shift + nút Power: Chuyển về chế độ Sleep.

25. Control + Command + Media Eject: Thoát khỏi tất cả ứng dụng, sau đó khởi động lại Mac của bạn. Nếu có bất kỳ tài liệu nào chưa được lưu, bạn sẽ được hỏi lại có muốn lưu tài liệu hay không.

26. Control + Command + nút Power (hoặc Media Eject): Thoát khỏi tất cả ứng dụng, sau đó tắt Mac của bạn. Nếu có bất kỳ tài liệu nào chưa được lưu lại thay đổi, bạn sẽ được yêu cầu có muốn lưu lại tài liệu hay không.

27. Shift + Command + Q: Log out tài khoản người dùng trên Mac OS X, có kèm theo yêu cầu xác nhận.

28. Option + Shift + Command + Q: Log out tài khoản trên Mac OS X ngay lập tức mà không cần xác nhận.

Phần 3: Phím tắt Mac OS X dùng để làm việc với văn bản

29. Command + B: Bôi đậm văn bản hoặc chuyển đổi đậm hoặc không.

30. Command + I: In nghiêng hoặc chuyển đổi in nghiêng văn bản đã chọn

31. Command + U: Gạch chân hoặc chuyển đổi gạch chân văn bản đã chọn.

32. Command + T: Hiện hoặc ẩn cửa sổ Fonts.

33. Command + D: Chọn thư mục Desktop từ hộp thoại Open hoặc hộp thoại Save.

34. Control + Command + D: Ẩn hoặc hiện định nghĩa về từ đã chọn.

35. Shift + Command + dấu “:”: Hiển thị Spelling và Grammar.

36. Command + dấu “;”: Tìm các từ bị lỗi trên tài liệu.

37. Option + Delete: Xóa từ bên trái con trỏ.

38. Control + H: Xóa một ký tự bên trái con trỏ.

39. Control + D: Xóa một ký tự bên phải con trỏ.

40. Fn + Delete: Xóa phía trước (bên phải).

41. Control + K: Xóa đoạn văn bản từ bên phải con trỏ đến hết.

42. Command + Delete: Lựa chọn xóa/ không xóa trên hộp thoại có chứa Delete hoặc Don’t Save.

43. Fn + mũi tên lên: Cuộn trang lên.

44. Fn + mũi tên xuống: Cuộn trang xuống.

45. Fn + mũi tên trái: Cuộn về đầu văn bản.

46. Fn + mũi tên phải: Cuộn xuống cuối văn bản.

47. Command + mũi tên lên: Di chuyển trỏ chuột về đầu văn bản.

48. Command + mũi tên xuống: Di chuyển trỏ chuột xuống cuối văn bản.

49. Command + mũi tên trái: Di chuyển trỏ chuột về đầu dòng hiện tại.

50. Command + mũi tên phải: Di chuyển trỏ chuột về cuối dòng hiện tại.

51. Option + mũi tên phải: Di chuyển điểm chèn văn bản vào cuối của từ tiếp theo.

52. Option + mũi tên trái: Di chuyển điểm chèn văn bản đến phía trước của từ trước đó.

53. Shift + mũi tên trái: Mở rộng phần text đã chọn 1 ký tự sang trái.

54. Shift + mũi tên phải: Mở rộng phần text đã chọn 1 ký tự sang phải.

55. Control + A: Di chuyển về đầu dòng hoặc đầu đoạn.

56. Control + E: Di chuyển đến cuối dòng hoặc cuối đoạn.

57. Control + F: Di chuyển sang phải một ký tự.

58. Control + B: Di chuyển sang trái một ký tự.

59. Control + L: Tìm con trỏ nhanh.

60. Control + P: Di chuyển lên 1 dòng.

61. Control + N: Di chuyển xuống 1 dòng.

62. Control + O: Chèn một dòng mới sau con trỏ.

63. Control + T: Đổi ký tự chữ cái hiện tại con trỏ và chữ phía trước.

64. Command + {: Căn lề trái.

65. Command + }: Căn lề phải.

66. Shift + Command + |: Căn giữa.

67. Option + Command + F: Chuyển đến mục tìm kiếm nâng cao.

68. Option + Command + T: Hiện hoặc ẩn toolbar trên ứng dụng.

69. Option + Command + C: Sao chép định dạng của văn bản.

70. Option + Command + V: Dán định dạng đã sao chép vào một đoạn văn bản khác.

71. Shift + Command + dấu “?”: Mở menu Help.

72. Shift + Command + dấu “+”: Tăng kích thước các mục đã chọn.

73. Shift + Command + dấu “-“: Giảm kích thước các mục đã chọn.

Phần 4: Phím tắt dùng để thao tác trong Finder

74. Command + D: Tạo bản sao với files được lựa chọn.

74. Command + E: Eject ổ đĩa hoặc volume đã chọn.

76. Command + F: Tìm bất kỳ thuộc tính phù hợp với Spotlight.

77. Command + I: Hiển thị cửa sổ Get Info cho file đã lựa chọn.

78. Shift + Command + C: Mở cửa sổ Computer.

79. Shift + Command + D: Mở thư mục Desktop.

80. Shift + Command + F: Mở cửa sổ All My Files.

81. Shift + Command + G: Mở của sổ Go to Folder.

82. Shift + Command + H: Mở thư mục Home trên tài khoản người dùng Mac OS X hiện tại.

83. Shift + Command + I: Mở dịch vụ đám mây.

84. Shift + Command + K: Mở cửa sổ Network.

85. Option + Command + L: Mở thư mục Downloads.

86. Shift + Command + O: Mở thư mục Documents.

87. Shift + Command + R: Mở cửa sổ AirDrop.

88. Shift + Command + T: Thêm các mục Finder đã chọn vào Dock (với OS X Mountain Lion hoặc các phiên bản sớm hơn).

89. Control + Shift + Command + T: Thêm các mục Finder đã chọn vào Dock

90. Shift + Command + U: Mở thư mục Utilities.

91. Option + Command + D: Hiện hoặc ẩn Dock.

92. Control + Command + T: Thêm các mục đã chọn vào sidebar

93. Option + Command + P: Hiện hoặc ẩn thanh đường dẫn trên cửa sổ Finder.

94. Option + Command + S: Hiện hoặc ẩn sidebar trên cửa sổ Finder.

95. Command + J: Hiển thị thiết lập tùy chọn View.

96. Command + K: Mở cửa sổ Connect to Server.

97. Command + L: Tạo alias của mục được chọn.

98. Command + N: Mở một cửa sổ Finder mới.

99. Shift + Command + N: Tạo một thư mục mới.

100. Option + Command + N: Tạo một thư mục Smart mới.

101. Command + R: Hiển thị bản gốc (của alias).

102. Command + T: Hiển thị hoặc ẩn thanh Tab.

103. Shift + Command + T: Hiện hoặc ẩn tab Finder.

104. Option + Command + T: Ẩn hoặc hiển thị thanh công cụ (Toolbar) khi một tab đang được mở trong Finder.

105. Option + Command + V: Di chuyển các tập tin mà bạn đã đặt vào clipboard từ vị trí ban đầu tới vị trí hiện tại.

106. Option + Command + Y: Xem slideshow QuickLook slideshow của các tập tin đã được chọn lựa.

107. Command + Y: Sử dụng Quick Look để xem trước các file đã chọn.

108. Command + 1: Xem theo dạng biểu tượng (Icon).

109. Command + 2: Xem theo dạng danh sách (List).

110. Command + 3: Xem theo dạng cột (Columns).

111. Command + 4: Xem theo dạng Cover Flow (đối với Mac OS X v10.5 và cao hơn).

112. Command + [: Quay lại thư mục trước một thư mục nào đó.

113. Command + ]: Vào thư mục tiếp theo.

 

Trên đây là 113 phím tắt của Mac OS X mà bạn nên biết. Hy vọng bài viết này sẽ có ích cho bạn. Chúc các bạn thành công!

———

Bệnh Viện Laptop Ninh Bình – Nguyễn Gia Laptop

Địa chỉ: 83 Lương Văn Thăng – TP. Ninh Bình

Điện thoại: 0961.235.468 hoặc 0229.628.7999

Add a Comment

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *